Đảng bộ, chính quyền và nhân dân xã Nga An quyết tâm xây dựng xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu vào năm 2023

HƯỚNG DẪN THỦ TỤC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP

Đăng lúc: 09:59:27 13/08/2023 (GMT+7)
100%
Print

HƯỚNG DẪN THỦ TỤC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP

 

          I. Đối tượng tự công bố sản phẩm:

Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thực phẩm thực hiện tự công bố thực phẩm đã qua chế biến bao gối sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ chưa đựng thực phẩm, vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (trừ các sản phẩm, nguyên liệu sản xuất, nhập khẩu chỉ dùng để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu hoặc phục vụ cho việc sản xuất nội bộ của tổ chức, cá nhân không tiêu thụ sản tại thị trường trong nước và các sản phẩm: Thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt. Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định.)

Tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc trang thông tin điện tử của mình hoặc niêm yết công khai tại trụ sở của tổ chức, cá nhân và công bố trên Hệ thống thông tin dữ liệu cập nhật về an toàn thực phẩm (Trong trường hợp chưa có Hệ thống thông tin dữ liệu cập nhật về an toàn thực phẩm thì tổ chức, cá nhân nộp 01 bản qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định để lưu trữ hồ sơ và đăng tải tên tổ chức, cá nhân và tên các sản phẩm tự công bố trên trang thông tin điện tử của cơ quan tiếp nhận, trường hợp tổ chức, cá nhân có từ 02 cơ sở sản xuất trở lên cùng sản xuất một sản phẩm thì tổ chức, cá nhân chỉ nộp hồ sơ tại một cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương có cơ sở sản xuất do tổ chức, cá nhân lựa chọn. Khi đã lựa chọn cơ quan quản lý nhà nước để nộp hồ sơ thì các lần tự công bố tiếp theo phải nộp hồ sơ tại cơ quan đã lựa chọn trước đó).”

II. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tổ chức cá nhân hoàn thiện đầy đủ hồ sơ tự công bố sản phẩm theo quy định.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ

- Địa điểm tiếp nhận: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Thanh Hóa, địa chỉ: Số 17 Dốc Ga, phường Phú Sơn, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

- Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).

Bước 3. Xử lý hồ sơ

- Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tự công bố sản phẩm của tổ chức các nhân. Cán bộ được giao nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.

- Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Cán bộ thực hiện tiếp nhận hồ sơ tự công bố sản phẩm của tổ chức cá nhận chuyển các thông tin về hồ sơ tự công bố sản phẩm đến đầu mối quản trị website của Chi cục thực hiện đăng tải lên trang thông tin điện tử.

Bước 4. Đăng tải thông tin.

         - Sau khi Chi cục thực hiện kiểm tra đầy đủ tính hợp lệ của hồ sơ tự công bố sản phẩm của tổ chức/cá nhân sẽ thực hiện đăng tải trên trang thông tin điện tử của Chi cục về thông tin sản phẩm tự công bố của các tổ chức/cá nhân.

III. Cách thức thực hiện:

Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Thanh Hóa, địa chỉ: Số 17 Dốc Ga, phường Phú Sơn, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

IV. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Các tài liệu trong hồ sơ tự công bố phải được thể hiện bằng tiếng Việt; trường hợp có tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch sang tiếng Việt và được công chứng. Tài liệu phải còn hiệu lực tại thời điểm tự công bố.

- Thành phần hồ sơ

+ Bản tự công bố sản phẩm theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 15/2018/NĐ – CP ngày 2 tháng 2 năm 2018 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. (Phụ lục 01 kèm theo văn bản hướng dẫn này).

+ Phiếu kết quả kiểm nghiệm an toàn thực phẩm của sản phẩm trong thời hạn 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.

Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm phảo được được cấp bởi Phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc Phòng kiểm nghiệm được công nhận phù hợp ISO 17025 gồm các chỉ tiêu an toàn do Bộ Y tế ban hành theo nguyên tắc quản lý rủi ro phù hợp với quy định của quốc tế hoặc các chỉ tiêu an toàn theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng do tổ chức, cá nhân công bố trong trường hợp chưa có quy định của Bộ Y tế (bản chính hoặc bản sao chứng thực).( Các chỉ tiêu phân tích của một số sản phẩm tham khảo tại phụ lục 02 ban hành kèm theo văn bản hướng dẫn này)

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Trường hợp sản phẩm có sự thay đổi về tên sản phẩm, xuất xứ, thành phần cấu tạo thì tổ chức, cá nhân phải tự công bố lại sản phẩm. Các trường hợp có sự thay đổi khác, tổ chức, cá nhân thông báo bằng văn bản về nội dung thay đổi đến cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền và được sản xuất, kinh doanh sản phẩm ngay sau khi gửi thông báo.

V. Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1: BIỂU MÃU BẢNG TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM

Số: ………………./Tên doanh nghiệp/Năm công b

I. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm

Tên tổ chức, cá nhân: .......................................................................................................

Địa chỉ: ..............................................................................................................................

Điện thoại: …………………………………………….. Fax: ................................................

E-mail.................................................................................................................................

Mã số doanh nghiệp:..........................................................................................................

Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: ……………….. Ngày Cấp/Nơi cấp: ……………. (đối với cơ sở thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm theo quy định)

II. Thông tin về sản phẩm

1. Tên sản phẩm: ................................................................................................................

2. Thành phần: ....................................................................................................................

3. Thời hạn sử dụng sản phẩm: ..........................................................................................

4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì: ...........................................................................

5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm (trường hợp thuê cơ sở sản xuất):..................

.............................................................................................................................................

III. Mu nhãn sản phẩm (đính kèm mẫu nhãn sản phẩm hoặc mẫu nhãn sản phẩm dự kiến)

IV. Yêu cầu về an toàn thực phẩm

Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm theo:

- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia số....; hoặc

- Thông tư của các bộ, ngành; hoặc

- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương; hoặc

- Tiêu chuẩn Quốc gia (trong trường hợp chưa có các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, Thông tư của các Bộ ngành, Quy chuẩn kỹ thuật địa phương); hoặc

- Tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex), Tiêu chuẩn khu vực, Tiêu chuẩn nước ngoài (trong trường hp chưa có quy chun kỹ thuật quốc gia, Thông tư của các bộ ngành, Quy chuẩn kỹ thuật địa phương, Tiêu chuẩn quốc gia); hoặc

- Tiêu chuẩn nhà sản xuất đính kèm (trong trường hợp chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, Thông tư của các bộ ngành, Quy chun kỹ thuật địa phương, Tiêu chuẩn quốc gia, Tiêu chun của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex), Tiêu chuẩn khu vực, Tiêu chuẩn nước ngoài).

Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ công bố và chất lượng, an toàn thực phm đối với sản phẩm đã công bố./.

 

 

……………, ngày…. tháng…. năm........
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI SẢN PHẨM

TT

Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm

Chỉ tiêu phân tích sản phẩm

Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng

I

Ngũ cốc

 

 

1

Ngũ cốc

Kim loại nặng: Cadimi, Pb

Vi nấm: Aflatoxin, Orchatoxin A

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-1:2011/BYT

 

2

Ngũ cốc đã sơ chế, chế biến (xay xát, cắt, tách vỏ, tách cám, dạng mảnh, nảy mầm, xử lý nhiệt,...)

Vi nấm: Aflatoxin

QCVN 8-1:2011/BYT

 

II

Thịt và các sản phẩm từ thịt

 

 

1

Thịt dạng tươi, ướp đá, giữ mát, đông lạnh (nguyên con, pha lọc, cắt lát, mảnh, xay, viên,...)

Kim loại nặng: Cadmi, Pb

Vi sinh vật: Tổng số VSV hiếu khí, E.coli, Salmonnnella

Chất cấm: Salbultamol

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2011/BYT

 

2

Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (nội tạng, xương, chân, cổ, cánh, mỡ, máu,...)

Kim loại nặng: Cadmi, Pb

Chất cấm: Salbultamol

QCVN 8-2:2011/BYT

 

3

Sản phẩm chế biến từ thịt và phụ phẩm ăn của gia súc, gia cầm (khô, hun khói, đồ hộp, xử lý nhiệt, ướp muối, collagen, gelatin..,)

Kim loại nặng: Cadmi, Pb, Sn

Vi sinh vật: Tổng số VSV hiếu khí, E.coli, Salmonnnella

Vi nấm: Orchatoxin A

Chất cấm: Salbultamol

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2011/BYT

 

4

Sản phẩm phối chế có chứa thịt (giò, chả, nem, lạp sườn, salami, xúc xích, Jăm bông, Pa tê, thịt bao bột, tẩm bột, tẩm bột, ngâm dầu, súp, nước ép, nước chiết,...)

Kim loại nặng: Cadmi, Pb

Vi sinh vật: Tổng số VSV hiếu khí, E.coli, Salmonnnella

Vi nấm: Orchatoxin A

Chất cấm: Salbultamol

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2011/BYT

 

III

Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư)

 

 

1

Thủy sản sống, tươi, ướp đá, bảo quản lạnh (dạng nguyên con, sơ chế, fillet, xay, viên, cắt lát, bóc vỏ, cán mỏng,...)

Kim loại nặng: Cadmi, Pb, Hg, MeHg

QCVN 8-2:2011/BYT

 

2

Phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (da, vây, bóng, mỡ, gan, trứng,... của các loài thủy sản)

Kim loại nặng: Cadmi,

QCVN 8-2:2011/BYT

 

3

Sản phẩm chế biến từ thủy sản và các phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (lên men, dạng mắm, gia nhiệt, xông khói, khô, ướp muối, ngâm nước muối, bao bột, ngâm dầu, dịch chiết, nước ép, gelatin, collagen... kể cả có sử dụng hóa chất, phụ gia, chất hỗ trợ chế biến)

Kim loại nặng: Cadmi, Hg

QCVN 8-2:2011/BYT

 

4

Mỡ và dầu có nguồn gốc từ thủy sản được tinh chế hoặc chưa tinh chế dùng làm thực phẩm

Kim loại nặng: Cadmi, Hg

QCVN 8-2:2011/BYT

 

5

Sản phẩm thủy sản phối trộn với bột, tinh bột, bao bột, sữa chế biến, dầu thực vật (bao gồm cả phồng tôm, cá, mực,...)

Kim loại nặng: Cadmi, Hg

QCVN 8-2:2011/BYT

 

6

Rong biển, tảo và các sản phẩm sản xuất từ rong biển, tảo dùng làm thực phẩm

Kim loại nặng: Cadmi, Hg

QCVN 8-2:2011/BYT

 

IV

Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả

 

 

1

Rau, củ, quả tươi và sơ chế (cắt mảnh, tách vỏ, tách hạt, tách múi, xay,...)

Kim loại nặng: Cadmi, Pb

Vi sinh vật: E.coli, Salmonnnella

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2011/BYT

 

2

Rau, củ, quả chế biến (lên men, làm khô, xử lý nhiệt, dạng bột, đóng hộp, tẩm bột, ngâm dấm, ngâm dầu, ngâm đường, bao bột, dịch chiết, nước ép,...)

Kim loại nặng: Asen, Pb, Sn

Vi sinh vật: E.coli, Salmonnnella

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2011/BYT

 

V

Trứng và các sn phẩm từ trứng

 

 

1

Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư

Vi sinh vật: Enterobacteriaceae, Salmonnella

QCVN 8-3:2011/BYT

 

2

Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư đã sơ chế, chế biến (bóc vỏ, đóng bánh, đông lnh, nghiền bột, xử lý nhiệt, muối, ngâm ướp thảo dược,...)

Vi sinh vật: Enterobacteriaceae, Salmonnella

QCVN 8-3:2011/BYT

 

3

Các loại thực phẩm phối chế có chứa trứng, bột trứng

Vi sinh vật: Enterobacteriaceae, Salmonnella

QCVN 8-3:2011/BYT

 

VI

Sữa tươi nguyên liệu

Kim loại nặng: Asen, Cadimi, Pb, Hg

Vi sinh vật: Enterobacteriaceae, L.monocytogens

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-3:2011/BYT

 

VII

Mật ong và các sản phẩm từ mật ong

 

 

1

Mật ong nguyên chất, cô đặc, pha loãng

Kim loại nặng: Asen, Cadimi, Pb, Hg

QCVN 8-2:2011/BYT

 

2

Sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa có lẫn hoặc không có mật ong

Kim loại nặng: Asen, Cadimi

QCVN 8-2:2011/BYT

 

3

Các sản phẩm có chứa mật ong, sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa

Kim loại nặng: Asen, Cadimi

QCVN 8-2:2011/BYT

 

VIII

Thực phẩm biến đổi gen

 

 

IX

Muối

 

 

1

Muối biển, muối mỏ

 

 

2

Muối tinh chế, chế biến, phi trộn với các thành phần khác

Kim loại nặng: Cadimi, Pb, Hg

QCVN 8-2:2011/BYT

 

X

Gia vị

 

 

1

Gia vị đơn chất, hỗn hp, gia vị có nguồn gốc động vật, thực vật (bột hương liệu từ thịt, xương, dạng bột, dịch chiết, mù tạt,...)

Kim loại nặng: Pb, Cadimi, Hg

Vi nấm: Aflatoxin, Orchatoxin A

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-1:2011/BYT

 

2

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt

 

 

3

Tương, nước chấm

 

 

4

Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền

 

 

XI

Đường

 

 

1

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

Kim loại nặng: Asen, Cadimi, Pb, Hg

QCVN 8-2:2011/BYT

 

2

Đường khác (kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen)

Kim loại nặng: Asen, Cadimi, Pb, Hg

QCVN 8-2:2011/BYT

 

3

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường

Kim loại nặng: Asen, Cadimi

QCVN 8-2:2011/BYT

 

XII

Chè

 

 

1

Chè tươi, chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu

Kim loại nặng: Asen, Cadimi, Pb, Hg

QCVN 8-2:2011/BYT

 

2

Các sản phẩm trà từ thực vật khác

Kim loại nặng: Cadimi, Pb, Hg

QCVN 8-2:2011/BYT

 

XIII

Cà phê

 

 

1

Cà phê hạt tươi, khô, chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê

Kim loại nặng: Asen, Cadimi, Pb, Hg

Vi nấm: Orchatoxin A

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-1:2011/BYT

 

2

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó; dạng bột chiết có hoặc không có đường, sữa, kem để pha uống liền, các sản phẩm chế biến có chứa cà phê

Kim loại nặng: Asen, Cadimi, Pb, Hg

Vi nấm: Orchatoxin A

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-1:2011/BYT

 

XIV

Ca cao

 

 

1

Hạt ca cao tươi, khô, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang; vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác; bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo, bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao; bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

Kim loại nặng: Asen, Cadimi, Pb, Hg

QCVN 8-2:2011/BYT

 

2

Các chế phẩm từ ca cao dạng bột đã rang xay, không rang xay, dạng đặc, lỏng, bột uống liền có hoặc không có đường, sữa, kem, chế phẩm khác có chứa ca cao

Kim loại nặng: Asen, Cadimi, Pb, Hg

QCVN 8-2:2011/BYT

 

XV

Hạt tiêu

 

 

1

Hạt tiêu (chi Piper) khô, tươi, hạt tiêu xay, nghiền

Kim loại nặng: Asen, Cadimi, Pb, Hg

Vi nấm: Aflatoxin, Orchatoxin A

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-1:2011/BYT

 

2

Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền

Kim loại nặng: Asen, Cadimi, Pb, Hg

Vi nấm: Aflatoxin, Orchatoxin A

QCVN 8-2:2011/BYT

QCVN 8-1:2011/BYT

 

XVI

Điều

 

 

1

Hạt điều

 

 

2

Các sản phẩm chế biến từ hạt điều

 

 

XVII

Nông sản thực phm khác

 

 

1

Các loại hạt (hướng dương, hạt bí, hạt dưa,...) đã hoặc chưa chế biến

Vi nấm: Aflatoxin

QCVN 8-1:2011/BYT

 

2

Các sản phẩm có nguồn gốc thực vật dùng làm thực phẩm khác dạng nguyên bản hoặc đã sơ chế, chế biến (măng, mộc nhĩ, nấm; sản phẩm từ đậu nành ngoại trừ dầu; vỏ, rễ, lá, thân, hoa ăn được của một số loại cây,...)

 

 

3

Tổ yến và các sản phẩm từ tổ yến

 

 

4

Sản phẩm nguồn gốc từ côn trùng dùng làm thực phẩm (châu chấu, dế, nhng tằm,…)

 

 

XVIII

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý

 

 

 

18.1. Dụng cụ bao gói bằng nhựa tổng hợp

Chỉ tiêu chung: Pb, Cadimi

QCVN 12-1:2011/BYT

 

18.1.1. Nhựa Phenoel, Melamin, Ure

Phenol, Formaldehyd, Cặn khô

QCVN 12-1:2011/BYT

 

18.1.2. Nhựa Formaldehyd

Phenol, Formaldehyd, Cặn khô

QCVN 12-1:2011/BYT

 

18.1.3. Nhựa PVC

Vinyl clorid, Cresyl phosphat, Các hợp chất dibutyl thiếc

QCVN 12-1:2011/BYT

 

18.1.4. Nhựa PE, PP

Cặn Khô

QCVN 12-1:2011/BYT

 

18.1.5. Nhựa PS

Tổng số chất bay hơi (styren, tulen, ethybenzen, n- propyl benzen), Polystyren, Styren và Ethybenzen

QCVN 12-1:2011/BYT

 

18.1.6. Nhựa PVDC

Bari, Vinyliden Clorid

QCVN 12-1:2011/BYT

 

18.1.7. Nhựa PET

Antimony, Germani, Cặn khô

QCVN 12-1:2011/BYT

 

18.1.8. Nhựa PMMA

Methy methacrylat, Cặn khô

QCVN 12-1:2011/BYT

 

18.1.9. Nhựa PA

Caprolactam, Cặn khô

QCVN 12-1:2011/BYT

 

18.1.10. Nhựa PMP

Cặn khô

QCVN 12-1:2011/BYT

 

18.1.11. Nhựa PC

Bis – phenol A, Diphenyl carbonat, Amin

QCVN 12-1:2011/BYT

 

18.1.12. Nhựa PLA

Acid lactic tổng số, Cặn khô

QCVN 12-1:2011/BYT

 

18.1.13. Nhựa PVA

Cặn khô

QCVN 12-1:2011/BYT

 

18.2. Dụng cụ bao gói bằng cao su

Cadimi, Pb, 2Mercaptoim – idazolin, Phenol, Formandehyd, Kẽm, Kim loại nặng, Cặn khô

QCVN 12-2:2011/BYT

 

18.3. Dụng cụ bao gói bằng kim loại

Asen, Cd, Pb, Phenol, Formandehyd, Cặn khô, Epichlorohydrin, Vinylchlorid

QCVN 12-3:2011/BYT

 

18.4. Dụng cụ bao gói bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men

Chì, Cadimi

QCVN 12-4:2011/BYT

XIX

Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Vi sinh vật: E.coli hoặc coliform chịu nhiệt , Coliform tổng số, Streptococci fecal, Pseudomonas aeruginosa, Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit.

QCVN 8-3:2011/BYT

 

XX

Nước mắm

Chỉ tiêu hóa học: Hàm lượng Nito tổng số, nito axit amin tổng số, nito amoniac, Độ PH, Hàm lượng muối (biểu thị theo natri clorua).

Kim loại nặng: Asen, Cadimi, Pb, Hg

Vi sinh vật:

TCVN 5107:2018

XXI

Mắm tôm

Chỉ tiêu hóa học: Hàm lượng Nito tổng số, nito axit amin tổng số, nito amoniac, Độ PH, Hàm lượng muối (biểu thị theo natri clorua), hàm lượng nước, hàm lượng cát sạn

Vi sinh vật: Tổng số VK hiếu khí, E.coli, Clostridium perfringens, Staphulococus aureus.

TCVN 8679:2011

  

Công khai kết quả giải quyết TTHC

Thư viện audio

Phát thanh trực tuyến

2021-12-28 13:57:41

Truy cập
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
332618